THỜI GIAN GIAO HỒ SƠ |
GÓI THIẾT KẾ |
|||
TIẾT KIỆM |
CƠ BẢN |
CHUYÊN NGHIỆP |
VIP |
|
- Lập hồ sơ sơ bộ (giai đoạn1) |
10 ngày |
15 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
- Lập hồ sơ kỹ thuật thi công (giai đoạn 2) |
|
30 ngày |
30 ngày |
30 ngày |
NỘI DUNG HỒ SƠ |
|
|||
- Bản vẽ xin phép xây dựng (sau 5-7 ngày) |
|
|
Có |
Có |
- Hồ sơ phối cảnh mặt tiền (3D) |
Có |
Có |
Có |
Có |
- Hồ sơ kiến trúc cơ bản (các mặt triển khai, mặt bằng vat dụng, mặt đứng, mặt cắt) |
Có |
Có |
Có |
Có |
- Hồ sơ kiến trúc mở rộng (mặt bằng trần, sàn) |
|
Có |
Có |
Có |
- Hồ sơ chi tiết cấu tạo (chi tiết kỹ thuật công trình) |
|
Có |
Có |
Có |
- Hồ sơ kết cấu (triển khai kết cấu khung chịu lực) |
|
Có |
Có |
Có |
- Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (điện, điện thoại, chống sét, cáp, anten, cấp thoát nước) |
|
Có |
Có |
Có |
- Hồ sơ phối cảnh nội thất (3D) các phòng chính: phòng khách, phòng ngủ, bếp ăn, phòng sinh hoạt chung ... |
|
|
Có |
Có |
- Dự toán thi công(liệt kê khối lượng,đơn giá, thành tiền các hạng mục) |
|
|
Có |
Có |
- Giám sát tác giả (giải đáp thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công) |
|
|
Có |
Có |
- Tư vấn chi tiết thực tế xây dựng trước thi công |
|
|
Có |
Có |
- Chọn lựa vật tư hoàn thiện với chủ nhà |
|
|
|
Có |
- Hướng dẫn xây dựng chi tiết, tránh sự cố trong thi công khi xây dựng |
|
|
|
Có |
- Bám sát quá trình thi công của công trình |
|
|
|
Có |
II/. ĐƠN GIA THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI: |
|
|||
Diện tích ≤ 180 m2 |
7 triệu/bộ HS |
150.000đ/m2 |
200.000đ/m2 |
400.000 đ/m2 |
Diện tích ≤ 250 m2 |
130.000đ/m2 |
180.000đ/m2 |
360.000 đ/m2 |
|
Diện tích ≤ 500 m2 |
20%HĐTK gói chuyên nghiệp |
110.000đ/m2 |
150.000đ/m2 |
300.000 đ/m2 |
Diện tích > 500 m2 |
90.000đ/m2 |
130.000đ/m2 |
260.000 đ/m2 |